Các mẫu câu đàm phán thương mại trên Wechat

1 RMB = 3.700 VNĐ   Báo giá dịch vụ   0978391788 - 0788898958 tptnco.ltd@gmail.com     

BÀI VIẾT

Ngày đăng: 11-08-2025   Đã xem: 83

Các mẫu câu đàm phán thương mại trên Wechat


Dưới đây là một số mẫu câu đàm phán phổ biến bằng tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng trên WeChat. Các mẫu câu này được chia theo từng tình huống cụ thể trong quá trình đàm phán, từ mở đầu, thương lượng giá cả, điều khoản, đến kết thúc. Tôi sẽ cung cấp câu đơn giản, lịch sự và dễ áp dụng, phù hợp với giao tiếp qua tin nhắn.

1. Mở đầu cuộc đàm phán
- 你好,我想咨询一下关于[产品/服务]的细节。  
  (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zīxún yīxià guānyú [chǎnpǐn/fúwù] de xìjié.)  
  Xin chào, tôi muốn hỏi thêm chi tiết về [sản phẩm/dịch vụ].

- 请问您能提供更多[产品/服务]的信息吗?  
  (Qǐngwèn nín néng tígōng gèng duō [chǎnpǐn/fúwù] de xìnxī ma?)  
  Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về [sản phẩm/dịch vụ] không?

- 我们可以讨论一下合作的可能性吗?  
  (Wǒmen kěyǐ tǎolùn yīxià hézuò de kěnéngxìng ma?)  
  Chúng ta có thể thảo luận về khả năng hợp tác không?

 

CTY TNHH TM DV XNK TPTN là nhà nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm, được Khách hàng tin tưởng và đánh giá cao. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn nhập khẩu hàng hóa lớn tại các công ty Trung Quốc, tìm kiếm hàng hóa Trung Quốc và mua hàng trên các trang thương mại điện tử hàng đầu của Trung Quốc như : Taobao, Alibaba, 1688, Tmall,...

Với phương châm "Dịch vụ nhanh chóng - Giá cả hợp lý - Hàng đúng chất lượng", cùng hệ thống vận chuyển trong nước rộng khắp, CTY TNHH TM DV XNK TPTN đã giúp nhiều Doanh nghiệp giảm thiểu tối đa thời gian tìm kiếm hàng hóa, nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc đúng với yêu cầu, cắt giảm các chi phí trung gian phát sinh trong khâu nguyên liệu đầu vào, được Khách hàng đánh giá cao và hợp tác bền vững nhiều năm qua.

Quý Khách hàng có nhu cầu nhập khẩu trọn gói từ Trung Quốc về Việt Nam , order hàng Trung Quốc về Việt Nam hoặc cần tư vấn thêm dịch vụ vận chuyển hàng hóa, thủ tục thông quan, vui lòng liên hệ qua hotline 0978391788 -  0788898958 của chúng tôi.

>>> Xem thêm: Dịch vụ nhập hàng Trung Quốc chính ngạch

>>> Xem thêm: Nhập hàng bao da máy tính bảng, ốp lưng máy tính bảng, ốp lưng điện thoại Trung Quốc

2. Thương lượng giá cả
- 这个价格可以再优惠一点吗?  
  (Zhège jiàgé kěyǐ zài yōuhuì yīdiǎn ma?)  
  Giá này có thể giảm thêm chút nữa không?

- 如果我们订购[数量],能有什么折扣?  
  (Rúguǒ wǒmen dìnggòu [shùliàng], néng yǒu shénme zhékòu?)  
  Nếu chúng tôi đặt hàng [số lượng], sẽ được chiết khấu bao nhiêu?

- 您的报价有点高,我们的预算是[金额]。能调整一下吗?  
  (Nín de bàojià yǒudiǎn gāo, wǒmen de yùsuàn shì [jīn’é]. Néng tiáozhěng yīxià ma?)  
  Báo giá của bạn hơi cao, ngân sách của chúng tôi là [số tiền]. Có thể điều chỉnh không?

- 这个价格包含运费吗?  
  (Zhège jiàgé bāohán yùnfèi ma?)  
  Giá này đã bao gồm phí vận chuyển chưa?

3. Thảo luận điều khoản hợp đồng
- 请问付款方式有哪些?  
  (Qǐngwèn fùkuǎn fāngshì yǒu nǎxiē?)  
  Phương thức thanh toán bao gồm những gì?

- 交货时间大概是多久?  
  (Jiāohuò shíjiān dàgài shì duōjiǔ?)  
  Thời gian giao hàng khoảng bao lâu?

- 我们可以先签一份试订单吗?  
  (Wǒmen kěyǐ xiān qiān yī fèn shì dìngdān ma?)  
  Chúng ta có thể ký một đơn hàng thử trước không?

- 如果有质量问题,售后服务是怎么安排的?  
  (Rúguǒ yǒu zhìliàng wèntí, shòuhòu fúwù shì zěnme ānpái de?)  
  Nếu có vấn đề về chất lượng, dịch vụ hậu mãi được sắp xếp thế nào?

4. Đưa ra đề nghị hoặc yêu cầu
- 我们希望能[具体要求,例如:缩短交货时间]。可以吗?  
  (Wǒmen xīwàng néng [jùtǐ yāoqiú, lìrú: suōduǎn jiāohuò shíjiān]. Kěyǐ ma?)  
  Chúng tôi hy vọng có thể [yêu cầu cụ thể, ví dụ: rút ngắn thời gian giao hàng]. Được không?

- 如果您能接受这个条件,我们可以马上合作。  
  (Rúguǒ nín néng jiēshòu zhège tiáojiàn, wǒmen kěyǐ mǎshàng hézuò.)  
  Nếu bạn đồng ý với điều kiện này, chúng ta có thể hợp tác ngay.

- 我们需要[具体要求,例如:产品定制]。您这边方便吗?  
  (Wǒmen xūyào [jùtǐ yāoqiú, lìrú: chǎnpǐn dìngzhì]. Nín zhè biān fāngbiàn ma?)  
  Chúng tôi cần [yêu cầu cụ thể, ví dụ: tùy chỉnh sản phẩm]. Bên bạn có tiện không?

5. Kết thúc đàm phán
- 好的,我们达成一致了。请发送合同草案。  
  (Hǎo de, wǒmen dáchéng yīzhì le. Qǐng fāsòng hétóng cǎogǎo.)  
  Được rồi, chúng ta đã thống nhất. Vui lòng gửi bản nháp hợp đồng.

- 感谢您的配合,期待我们的合作!  
  (Gǎnxiè nín de pèihé, qīdài wǒmen de hézuò!)  
  Cảm ơn sự hợp tác của bạn, mong chờ hợp tác giữa chúng ta!

- 如果有进一步的问题,我会再联系您。  
  (Rúguǒ yǒu jìnyībù de wèntí, wǒ huì zài liánxì nín.)  
  Nếu có thêm câu hỏi, tôi sẽ liên hệ lại với bạn.

6. Xử lý từ chối hoặc bất đồng
- 我理解您的立场,但我们希望能找到一个双方都满意的方案。  
  (Wǒ lǐjiě nín de lìchǎng, dàn wǒmen xīwàng néng zhǎodào yīgè shuāngfāng dōu mǎnyì de fāng’àn.)  
  Tôi hiểu quan điểm của bạn, nhưng chúng tôi hy vọng có thể tìm ra giải pháp khiến cả hai bên hài lòng.

- 这个条件对我们来说有点困难,能否再考虑一下?  
  (Zhège tiáojiàn duì wǒmen lái shuō yǒudiǎn kùnnán, néng fǒu zài kǎolǜ yīxià?)  
  Điều kiện này hơi khó đối với chúng tôi, bạn có thể xem xét lại không?

Lưu ý khi sử dụng
- Giữ lịch sự: Giao tiếp trên WeChat cần ngắn gọn nhưng vẫn thể hiện sự tôn trọng. Sử dụng từ như “请问” (vui lòng), “感谢” (cảm ơn) để tạo không khí thân thiện.
- Ngắn gọn: Tin nhắn WeChat thường ngắn, vì vậy tránh viết quá dài trong một tin.
- Kiểm tra ngữ cảnh: Tùy thuộc vào đối tác, bạn có thể cần điều chỉnh mức độ trang trọng. Với đối tác thân quen, có thể dùng giọng điệu thân mật hơn, ví dụ: “能便宜点不?” (Có thể rẻ hơn không?)

Hotline

0978391788

WeChat
Fanpage

https://www.facebook.com/nhaphangtptn

  MENU